So sánh Hyundai Accent AT 2022 và Hyundai Accent Đặc biệt 2022
So sánh về động cơ hộp số của Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022
Các thông số về động cơ và hộp số của cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 hoàn toàn không có sự khác biệt:
Thông số |
Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 |
Động cơ |
KAPPA 1.4 MPI |
Nhiên liệu |
Xăng |
Công suất cực đại (Ps) |
100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) |
132 |
Dung tích thùng nhiên liệu L |
45 |
Hộp số |
Tự động |
Hệ thống truyền động |
Cầu trước |
Hệ thống treo trước |
MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau |
Thanh cân bằng (CTBA) |
Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 chỉ có khác biệt về kích thước mâm và lốp. Nếu Accent AT 2022 sử dụng mâm 15inch và lốp 185/65R15 thì Accent bản đặc biệt 2022 lại sử dụng mâm 16inch và lốp 195/55R16.
Kích thước mâm và lốp |
Accent AT 2022 |
Accent Đặc biệt 2022 |
Mâm |
15 inch |
16inch |
Lốp |
185/65R15 |
195/55R16 |
So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu của cả hai phiên bản Accent AT và Accent bản đặc biệt 2022 đều giống nhau. Bảng dưới đây thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu khi đi trên các loại đường như: trong đô thị, ngoài đô thị và kết hợp:
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) |
Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 |
Trong đô thị |
6.94 |
Ngoài đô thị |
4.87 |
Kết hợp |
5.65 |
So sánh về kích thước của Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022
Cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 đều được Hyundai thiết kế cùng kích thước. Dưới bảng là thông số về các kích thước như: Dài x Rộng x Cao, chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe:
Kích thước |
Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440x 1.729x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
So sánh về ngoại thất giữa hai phiên bản Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022
Về mặt ngoại thất, cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 đều không có sự khác biệt, chi tiết như bảng dưới đây:
Ngoại thất |
Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 |
Lưới tản nhiệt |
Mạ chrome |
Tay nắm cửa |
Mạ chrome |
Thanh cản trước |
Mạ chrome |
Ăng ten |
Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
Halogen |
Đèn định vị dạng LED ban ngày |
Có |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động |
Có |
Đèn gầm/sương mù |
Halogen |
Cụm đèn hậu |
Dạng LED |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao |
Có |
Chỉnh điện |
Có |
Gập điện |
Có |
Đèn báo rẽ tích hợp trên gương |
Có |
So sánh về tiện nghi nội thất của Hyundai Accent AT 2022 và Accent bản đặc biệt 2022
Bên cạnh những nội thất tiêu chuẩn, ở mỗi phiên bản xe đều được Hyundai trang bị thêm những tiện nghi nội thất khác nhau. Bảng dưới đây thể hiện tất cả những tiện nghi nội thất của hai phiên bản Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022:
Tiện nghi nội thất |
Accent AT 2022 |
Accent Đặc biệt 2022 |
Chất liệu ghế/ màu ghế |
Nỉ/2 tone màu be |
Da/2 tone màu be |
Ghế lái |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Thông gió hàng ghế trước |
Có |
Không |
Móc khoá ghế trẻ em |
Có |
Có |
Điều hoà |
Cơ |
Tự động |
Hộp làm mát |
Có |
Có |
Khoá thông minh Start/Stop |
CÓ |
Có |
Sấy kính trước/sau |
Có |
Có |
Chức năng khoá cửa từ xa |
Có |
Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh |
Không |
Có |
Cốp điện điều khiển |
Có |
Có |
Hộp tựa tay trung tâm |
Không |
Có |
Màn hình |
DVD |
DVD |
Số loa |
6 |
6 |
Dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS |
Có |
Có |
Mở đèn tự động |
Có |
Có |
Cổng kết nối AUX, USB |
Có |
Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
Apple Carplay |
Apple Carplay |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Có |
Có |
Ngoài ra, cả hai phiên bản đều được trang các tính năng như: kết nối Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh, khoá cửa điện, gạt mưa tự động,..
So sánh công nghệ an toàn của hai phiên bản Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022
Công nghệ an toàn |
Accent AT 2022 |
Accent Đặc biệt 2022 |
Chống bó phanh cứng ABS |
Có |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Có |
Ổn định thân xe |
Có |
Có |
Kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Có |
Mã hoá động cơ chống trộm Immobilizer |
Có |
Có |
Khoá cửa trung tâm |
Có |
Có |
Cơ cấu căng đai tự động |
Có |
Có |
Cảnh báo va chạm |
Có |
Có |
Túi khí người lái và hành khách phía trước |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có |
Có |
Túi khí rèm |
Có |
Không |
Dây đai an toàn |
5 |
5 |
Khung xe |
AHSS (khung thép cường lực) |
AHSS (khung thép cường lực) |