So sánh Hyundai Accent AT 2022 và Hyundai Accent Đặc biệt 2022

Admin | 10/11/2022


So sánh về động cơ hộp số của Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022

Các thông số về động cơ và hộp số của cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 hoàn toàn không có sự khác biệt:

Thông số

Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022

Động cơ

KAPPA 1.4 MPI

Nhiên liệu

Xăng

Công suất cực đại (Ps)

100

Mô men xoắn cực đại (Nm)

132

Dung tích thùng nhiên liệu L

45

Hộp số

Tự động

Hệ thống truyền động

Cầu trước

Hệ thống treo trước

MacPherson với thanh cân bằng

Hệ thống treo sau

Thanh cân bằng (CTBA)

Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 chỉ có khác biệt về kích thước mâm và lốp. Nếu Accent AT 2022 sử dụng mâm 15inch và lốp 185/65R15 thì Accent bản đặc biệt 2022 lại sử dụng mâm 16inch và lốp 195/55R16.

Kích thước mâm và lốp

Accent AT 2022

Accent Đặc biệt 2022

Mâm

15 inch

16inch

Lốp

185/65R15

195/55R16

 

So sánh mức tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022

Mức tiêu thụ nhiên liệu của cả hai phiên bản Accent AT và Accent bản đặc biệt 2022 đều giống nhau. Bảng dưới đây thể hiện mức tiêu thụ nhiên liệu khi đi trên các loại đường như: trong đô thị, ngoài đô thị và kết hợp:

Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km)

Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022

Trong đô thị

6.94

Ngoài đô thị

4.87

Kết hợp

5.65

So sánh về kích thước của Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022

Cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 đều được Hyundai thiết kế cùng kích thước. Dưới bảng là thông số về các kích thước như: Dài x Rộng x Cao, chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe:

Kích thước

Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.440x 1.729x 1.460

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

 

So sánh về ngoại thất giữa hai phiên bản Hyundai Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022

Về mặt ngoại thất, cả hai phiên bản Accent AT và Accent Đặc biệt 2022 đều không có sự khác biệt, chi tiết như bảng dưới đây:

Ngoại thất

Hyundai Accent AT và Accent Đặc biệt 2022

Lưới tản nhiệt

Mạ chrome

Tay nắm cửa

Mạ chrome

Thanh cản trước

Mạ chrome

Ăng ten

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước

Halogen

Đèn định vị dạng LED ban ngày

Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động

Đèn gầm/sương mù

Halogen

Cụm đèn hậu

Dạng LED

Đèn báo phanh thứ ba trên cao

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ tích hợp trên gương

 

So sánh về tiện nghi nội thất của Hyundai Accent AT 2022 và Accent bản đặc biệt 2022

Bên cạnh những nội thất tiêu chuẩn, ở mỗi phiên bản xe đều được Hyundai trang bị thêm những tiện nghi nội thất khác nhau. Bảng dưới đây thể hiện tất cả những tiện nghi nội thất của hai phiên bản Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022:

Tiện nghi nội thất

Accent AT 2022

Accent Đặc biệt 2022

Chất liệu ghế/ màu ghế

Nỉ/2 tone màu be

Da/2 tone màu be

Ghế lái

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Thông gió hàng ghế trước

Không

Móc khoá ghế trẻ em

Điều hoà

Tự động

Hộp làm mát

Khoá thông minh Start/Stop

Sấy kính trước/sau

Chức năng khoá cửa từ xa

Cửa sổ trời toàn cảnh

Không

Cốp điện điều khiển

Hộp tựa tay trung tâm

Không

Màn hình 

DVD

DVD

Số loa

6

6

Dẫn đường và định vị vệ tinh toàn cầu GPS

Mở đèn tự động

Cổng kết nối AUX, USB

Hệ thống điều khiển bằng giọng nói

Apple Carplay

Apple Carplay

Hệ thống đàm thoại rảnh tay

Ngoài ra, cả hai phiên bản đều được trang các tính năng như: kết nối Bluetooth, kết nối điện thoại thông minh, khoá cửa điện, gạt mưa tự động,..

 

So sánh công nghệ an toàn của hai phiên bản Accent AT 2022 và Accent Đặc biệt 2022

Công nghệ an toàn

Accent AT 2022

Accent Đặc biệt 2022

Chống bó phanh cứng ABS

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Ổn định thân xe

Kiểm soát lực kéo

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera lùi

Cảm biến lùi

Mã hoá động cơ chống trộm Immobilizer

Khoá cửa trung tâm

Cơ cấu căng đai tự động

Cảnh báo va chạm

Túi khí người lái và hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Không

Dây đai an toàn

5

5

Khung xe

AHSS (khung thép cường lực)

AHSS (khung thép cường lực)

  Bộ phận Bán hàng
0945.73.5599
  Bộ phận Kĩ thuật
0949 41 5599
  Bộ phận Phụ tùng
0948 96 5599
  Bộ phận CSKH.
0787 58 9999